Từ điển Thiều Chửu
恂 - tuân
① Tin. ||② Tuân tuân 恂恂 chắc chắn, tả cái dáng tin cẩn thực thà. ||③ Tuân lật 恂慄 sợ hãi. ||④ Vội.

Từ điển Trần Văn Chánh
恂 - tuân
(văn) ① Tin; ② Thật thà: 恂恂如也 Có vẻ tin cẩn thật thà; ③ Đột ngột; ④ Sợ hãi: 恂慄 Sợ hãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
恂 - tuân
Tin thật. Tin tưởng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
恂 - tuấn
Sợ hãi — Một âm là Tuân. Xem Tuân.


恂慄 - tuấn lật ||